Danh sách các tổ chức kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

(Nguồn: Bộ Công Thương –  Link: https://moit.gov.vn/to-chuc-kiem-dinh )

 

TT TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GHI CHÚ
1 – Tên: Trung tâm Kiểm định công nghiệp II.
– Địa chỉ: Lầu 2, số 12 Võ Văn Kiệt, P Nguyễn Thái Bình, Q1, Tp Hồ Chí Minh.
– Mã số: 01-17/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 15/11/2017.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
– Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ.
– Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ).
 
2 – Tên: Trung tâm Kiểm định công nghiệp I.
– Địa chỉ: Tầng 3, số 91 Đinh Tiên Hoàng, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
– Mã số: 02-17/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 11/12/2017.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.
– Nhóm G: Tời, trục tải mỏ.
– Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ.
– Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ).
 
3 – Tên: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực II thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
– Địa chỉ: Lầu 6, Citilight Tower, số 45 Võ Thị Sáu, P. Đa Kao, Q1, Tp Hồ Chí Minh.
– Mã số: 03-17/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 12/12/2017.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
4 – Tên: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
– Địa chỉ: Tầng 19, tòa nhà VTC Online, số 18 Tam Trinh, phường Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 04-17/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 29/12/2017.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
5 – Tên: Trung tâm an toàn mỏ thuộc Viện khoa học công nghệ mỏ – VINACOMIN.
– Địa chỉ: khu 9, phường Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 01-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 08/01/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.
– Nhóm H: Thiết bị điện phòng nổ.
– Nhóm I: Máy nổ mìn điện (trừ máy nổ mìn điện phòng nổ).
 
6 – Tên: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
– Địa chỉ: số 54/102 đường Trường Chinh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 02-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 06/03/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
7 – Tên: Công ty cổ phần Kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng – INCOSAF
– Địa chỉ: Số 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
– Mã số: 03-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 04/04/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
 
8 – Tên: Công ty cổ phần LDT.
– Địa chỉ: Đường số 06, khu công nghiệp Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
– Mã số: 04-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 19/04/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG. – Nhóm D: Chai chứa LPG.  
9 – Tên: Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và Công nghệ.
– Địa chỉ: Số 1597, đường Phạm Văn Thuận, phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
– Mã số: 05-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 19/04/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.  
10 – Tên: Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Hà Nội thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Hà Nội..
– Địa chỉ: Số 26, phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 06-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/06/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
11 – Tên: Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Hải Phòng thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Hải Phòng..
– Địa chỉ: Lô CN 5.2B, khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng.
– Mã số: 07-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/06/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
12 – Tên: Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Đà Nẵng thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Đà Nẵng..
– Địa chỉ: Số 100 Yết Kiêu, phường Thọ Quang, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
– Mã số: 08-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/06/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
13 – Tên: Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP tại Trạm kiểm định chai chứa LPG Cần Thơ thuộc Chi nhánh Tổng công ty Gas Petrolimex – CTCP – Nhà máy LPG Cần Thơ..
– Địa chỉ: Lô 09, khu công nghiệp Trà Nóc, phường Trà Nóc, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ.
– Mã số: 09-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/6/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
14 – Tên: Công ty TNHH kiểm định và hiệu chuẩn đo lường Việt Nam.
– Địa chỉ: Số 136, ngõ Hoàng An A, đường Lê Duẩn, phường Trung Phụng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 30/7/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
15 – Tên: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng .
– Địa chỉ: Số 97 Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng.
– Mã số: 11-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 30/7/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.  
16 – Tên: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
– Địa chỉ: Lô 14, khu A1, đường Nguyễn Chánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
– Mã số: 18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 6/8/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
17 – Tên: Công ty cổ phần kinh doanh khí Miền Bắc – Chi nhánh Duyên Hải.
– Địa chỉ: Lô G6, đường D4, khu công nghiệp Hòa Xá, xã Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định.
– Mã số: 13-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/8/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
18 – Tên: Công ty cổ phần kinh doanh khí Miền Bắc – Chi nhánh Hà Tĩnh.
– Địa chỉ: Khối 4, thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
– Mã số: 14-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/8/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
19 – Tên: Công ty cổ phần kinh doanh khí Miền Bắc – Chi nhánh Miền Trung.
– Địa chỉ: Lô M1, đường số 4, khu công nghiệp Liên Chiểu, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng.
– Mã số: 15-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/8/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
20 – Tên: Trạm kiểm định chai chứa LPG – Xưởng LPG thuộc Công ty TNHH một thành viên Dầu khí thành phố Hồ Chí Minh.
– Địa chỉ: Số 990 Nguyễn Thị Định, phường Thạnh Mỹ Lợi, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 16-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/8/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
21 – Tên: Công ty TNHH Kiểm định kỹ thuật an toàn Dầu khí Việt nam – PV EIC.
– Địa chỉ: Số 1 – 5 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 17-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 18/9/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.  
22 – Tên: Công ty cổ phần Chứng nhận và Kiểm định Vinacontrol.
– Địa chỉ: Số 54, phố Trần Nhân Tông, phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 18-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/9/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.

Thông tin liên hệ kiểm định:

Mr.Long 

Phone: 098.1307.205

Email: tvlong9589@gmail.com

23 – Tên: Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn Quân đội.
– Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội..
– Mã số: 19-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/9/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
 
24 – Tên: Công ty TNHH một thành viên phân phối khí đốt Gas Thủ Đức.
– Địa chỉ: Khu phố 7, phường Trường Thọ, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 20-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 09/10/2018
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
25 – Tên: Công ty cổ phần Than Núi Béo – Vinacomin.
– Địa chỉ: Số 799, phường Bạch Đằng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 21-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 24/10/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.  
26 – Tên: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3.
– Địa chỉ: 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 22-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/10/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
 
27 – Tên: Công ty cổ phần Dầu khí Sài Gòn – Phú Yên.
– Địa chỉ: Thôn Vũng Rô, xã Hòa Xuân Nam, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên.
– Mã số: 23-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 24/10/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.  
28 – Tên: Công ty cổ phần Kiểm định An toàn Thiết bị Công nghiệp.
– Địa chỉ: 656 – H5, tổ 34, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 24-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 20/11/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.  
29 – Tên: Công ty cổ phần Chế tạo máy – VINACOMIN.
– Địa chỉ: 486 đường Trần Phú, phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 25-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 14/12/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.  
30 – Tên: Công ty cổ phần Giải pháp An toàn Á Châu.
– Địa chỉ: 16 -18 đường số 1 – Lương Đình Của, khu phố 3, phường Bình Khánh, quận 2, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 26-18/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 14/12/2018.
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
 
31 – Tên: Công ty trách nhiệm hữu hạn Dầu khí Gia Định.
– Địa chỉ: Số 1, cụm công nghiệp Gas Lưu Xá, xã Quất Động, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 01/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 09/01/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm D: Chai chứa LPG  
32 – Tên: Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật & Giải pháp An toàn EIC.
– Địa chỉ: PF04 & 06A, tầng lửng, toà nhà Topaz 2, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 02/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 21/01/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
 
33 – Tên: Công ty cổ phần Than Hà Lầm – Vinacomin.
– Địa chỉ: Số 1, phố Tân Lập, phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 03/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 31/01/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp.
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn, giá khung di động và dàn chống tự hành sử dụng trong khai thác hầm lò.
34 – Tên: Công ty cổ phần kinh doanh khí Miền Bắc – Chi nhánh Bắc Bộ tại Trung tâm sơn sửa, kiểm định bình gas Hà Nội.
– Địa chỉ: Thôn Tế Xuyên, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 04/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 22/02/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm D: Chai chứa LPG
35 – Tên: Công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ Đào tạo và Tư vấn Hà Nội.
– Địa chỉ: Số 1, ngõ 78, phố Lê Thanh Nghị, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
– Mã số: 05/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 25/03/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG
36 – Tên: Viện Khoa học An toàn, Vệ sinh lao động thành phố Hồ Chí Minh.
– Địa chỉ: 348 Nguyễn Thái Sơn, phường 4, quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh.
– Mã số: 06/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 25/03/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm A: Nồi hơi nhà máy điện
– Nhóm B: Nồi hơi công nghiệp có áp suất trên 16 bar, bình chịu áp lực, hệ thống đường ống dẫn hơi và nước nóng.
– Nhóm C: Bồn chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG); Đường ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại; Hệ thống nạp/ Trạm nạp LPG; Hệ thống cung cấp/ Trạm cấp LPG.
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
 
37 – Tên: Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Hạ Long – TKV.
– Địa chỉ: Tổ 65, khu Diêm Thủy, phường Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 07/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 02/05/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn.
38 – Tên: Công ty TNHH Ánh Ngọc.
– Địa chỉ: Lô A34, cụm công nghiệp Diên Phú, xã Diên Phú, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa.
– Mã số: 08/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 13/05/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm D: Chai chứa LPG.
39 – Tên: Công ty cổ phần Than Vàng Danh – Vinacomin.
– Địa chỉ:
– Mã số: 09/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 28/05/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn.
40 – Tên: Chi nhánh Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam – Công ty Than Hòn Gai – TKV.
– Địa chỉ:Số 169, đường Lê Thánh Tông, phường Hồng Gai, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
– Mã số: 10/2019/GCNĐĐK-BCT
– Ngày cấp: 28/05/2019
– Thời hạn: 05 năm, kể từ ngày cấp
– Nhóm E: Cột chống thủy lực đơn.